
Máy bay được thiết kế với kích thước nhỏ, gọn và trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển nhẹ nhàng thoải mái, có thể gấp gọn gàng sau khi kết thúc quá trình làm việc. Camera độ phân giải cao, thu nhận hình ảnh rõ nét, giúp công tác số hóa bản độ nhanh chóng hơn. Máy bay được tích hợp anten GNSS đa tần, đa kênh có thể bay theo phương pháp RTK, loại bỏ công tác khống chế ảnh mặt đất, tiết kiệm thời gian, nâng cao năng suất lao động/ Thời gian bay lâu với Pin dung lượng cao là một đặc điểm lợi thế của Mavic 3E. Pin máy bay có thể sạc nhanh với Kit sạc 100W hoặc sạc trực tiếp cho máy bay 88W
Sổ điều khiển bay thiết kế chắc chắn, dễ cầm, dễ thao tác với các nút linh hoạt. Phần mềm điều khiển bay thông mình giúp công tác thiết kế dải bay, vận hành bay hoàn toàn tự động. Pin dung lượng cao, có thể làm việc lên tới 3h liên tục. Hình ảnh bay chụp được truyền và hiển thị trực quan trên màn hình điều khiển. Cảm biến đa hướng đảm bảo tránh các chướng ngại vật. Chế độ RTH tự động trở về tiện lợi và an toàn

Thông số kỹ thuật
| Model M3E/M3T | |
| Trọng lượng cất cánh | 915g (M3E), 920g (M3T) |
| Trọng lượng cất cánh lớn nhất |
1050 g |
| Tốc độ lên | 8 m/s (Sport mode); 6 m/s (Normal mode) |
| Tốc độ xuống | 6 m/s (Sport mode); 6 m/s (Normal mode) |
| Tốc độ bay ngang (gần mực nước biển, không gió) | 21 m/s (Sport mode); 19 m/s (Sport mode EU); 15 m/s (Normal mode) |
| Trần bay | 6000 m |
| Thời gian bay max (không gió) | 45 phút |
| Max hover time (không gió) | 38 phút |
| Cản gió tối đa | 12 m/s |
| Dải nhiệt độ | -10 đến 40 độ |
| GNSS | GPS, Galileo, Beidou, Glonass |
| Tần số vận hành | 2.400 GHz-2.4835 GHz, 5.725 GHz-5.850 GHz, |
| Công suất truyền phát | 2.4 GHz: < 33 dBm (FCC), <20dBm (CE/SRRC/MIC); 5.8 GHz: < 33 dBm (FCC), <14dBm (CE), <30dBm (SRRC) |
| Giao diện | USB-C; MicroSD card slot, PSDK port |
| Gimble | |
| Dải bù |
0.007 độ |
| Dải điều khiển | -90 đến 35 độ |
| Wide camera | |
| Cảm biến | 4/3 CMOS; 20 MP |
| Ống kính | FOV 84 độ |
| Tele Camera (3E/3T) | |
| Cảm biến | 1/2 CMOS |
| Ống kính | FOV 15 độ |
| Pin máy bay thông minh | |
| Dung lượng | 5000 mAh |
| Điện thế | 15.4 v |
| ĐIện thế sạc Max | 17.6 v |
| Loại pin | Lipo 4S |
| Năng lượng | 77 Wh |
| Trọng lượng | 335.5 g |
| Nhiệt độ hoạt động | 5 tới 40 độ |
| Sạc Pin | |
| Đầu vào | 100-240 V AC 50-60 Hz; 2.5 A |
| Đầu ra | Max 100 W (tổng) |
| Điều khiển | |
| Trọng lượng | 680 g |
| Pin | Li-ion 5000mAh, 7.2 v |
| Thời gian | 3h |
| Nhiệt độ vận hành | -10 tới 40 độ |
| Nhiệt độ sạc | 5 tới 40 độ |
| GNSS | GPS, Galileo, Beidou |
| Wifi | |
| Protocol | 802.11 a/b/g/n/ac/ax |
| Tần số | 2.4000-2.4835 GHz; 5.150-5.250 GHz; 5.725-5.850 GHz |
| Công suất truyền | 2.4 GHz: < 26 dBm (FCC), <20dBm (CE/SRRC/MIC); 5.1 GHz: < 26 dBm (FCC), <23dBm (CE/SRRC/MIC); 5.8 GHz: < 26 dBm (FCC/SRRC), <14dBm (CE) |
| Bluetooth | |
| Protocol | Bluetooth 5.1 |
| Tần số | 2.4000-2.4835 GHz |
| Công suất truyền | <10 dBm |
-
Support GPS L1/L2/L5, GLONASS L1/L2, BDS B1/B2/B3, Galileo E1/E5a/E5b, SBAS and L-Band
-
Low noise amplifier and high gain
-
Millimeter level phase center error with outstanding stability and repeatability
-
Strong capability of tracking satellites at low elevation angle
-
Superior waterproof and dustproof design