Đạt được thành công nhất định ngay sau khi trình làng dòng máy GNSS RTk CHC I70, vào tháng 10 / 2017 , hãng CHCNAV cũng đã vừa cho ra mắt dòng sản phẩm mới được nâng cấp từ CHC I70 phiên bản cũ lên CHC I70+ . Máy GNSS RTK CHC I70+ có những đặc điểm nổi bật sau:
|
|
555 kênh thu 5 tín hiệu vệ tinh: GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo, SBAS giúp cải thiện độ chính xác trị đo.
|
|
|
L-Band, I70+ có thể là Base hoặc Rover dễ dàng ở những nơi không có tín hiệu sóng mạng GPRS hoặc tín hiệu chập chờn.
|
|
|
Mạng 4G nội bộ, cung cấp điểm phát sóng cho phép bộ điều khiển truy cập Internet mà không cần sử dụng SIM.
|
|
|
Rải tần RTK UHF, hoạt động trong rải 410-470MHz phạm vi phát tín hiệu đi xa khoảng 5km.
|
|
|
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn kết hợp với các tiêu chuẩn kháng nước, kháng bui, chống sốc 2m dưới nền bê tông.
|

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Model | CHC I70+ |
| Tín hiệu vệ tinh | |
| Thu nhận và xử lý đồng thời 555 kênh |
GPS: L1 C/A, L1C, L2C, L2P, L5
Beidou: B1, B2, B3
GLONASS: L1 C/A, L2 C/A, L2P, L3, L5
Galileo: E1, E5, AltBOC, E5a, E5b, E6
NavIC (IRNSS): L5
SBAS: L1, L5
QZSS: L1C/A, L1C, L2C, L5, L6
|
| L-Band | NovAtel TerraStar |
| Truyền và ghi dữ liệu | |
| Modem Mạng |
Hỗ trợ mạng 4G LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
| Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
| Bluetooth | Tương thích tốt với hệ điều hành Android, Windows và Windows Mobile |
| Cổng kết nối |
1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232) 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) 1 cổng Anten UHF |
| UHF Radio |
Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410-470MHz Tiêu thụ điện: 0.5-2W Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
| Giao thức dữ liệu |
Đầu vào và đầu ra CMR,CRM+ Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x Đầu ra NMEA 0183 Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX NTRIP Client, NTRIP Caster |
| Dữ liệu bộ nhớ trong | Tối đa 32Gb |
| Độ chính xác | |
| Mạng lưới RTK |
Mặt bằng : 8 mm + 0.5 ppm RMS Thời gian đo: <10s Độ tin cậy : >99.9% |
| Đo động thời gian thực (RTK) |
Mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS Thời gian đo: <5s Độ tin cậy : >99.9% |
| Đo tĩnh xử lý sau | Mặt bằng : 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Độ cao : 5 mm + 0.5 ppm RMS |
| Đo DGPS (Code Differential) | Mặt bằng : 25cm RMS Độ cao : 50cm RMS |
| SBAS | 50cm RMS |
| Đo điểm đơn l1/l2 | 1.2m RMS |
| Đo điểm đơn L1 | 1.5m RMS |
| Điện năng | |
| Năng lượng tiêu thụ | 3.8W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
| Dung lượng oin Li-on | 2x3000mAh, 7.0V |
| Thời lượng sử dụng |
Base RTK UHF lên đến 6h Rover RTK lên đến 9h Đo tĩnh lên đến 10h |
| Nguồn điện mở rộng | 12VDC -36VDC |
| Hình thức | |
| Kích thước(H x W) | 135 x 116 mm |
| Trọng lượng | 1.1 kg |
| Nhiệt độ làm việc |
Vận hành: -40oC đến +65oC Anten : -40oC đến +85oC |
| Kháng nước, bụi | IP67 |
| Chống sốc | rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
| Màn hình LCD | 128 x 64 dpi đọc dduwcocj dưới ánh nắng mặt trời với nút bấm chức năng và nút nguồn |
| Cảm biến nghiêng | EBubble |
| Hãng sản xuất | CHCNAV |
| Bảo hành | 12 tháng (kể từ ngày mua máy) |

-
Support GPS L1/L2/L5, GLONASS L1/L2, BDS B1/B2/B3, Galileo E1/E5a/E5b, SBAS and L-Band
-
Low noise amplifier and high gain
-
Millimeter level phase center error with outstanding stability and repeatability
-
Strong capability of tracking satellites at low elevation angle
-
Superior waterproof and dustproof design




